Sao hạn là khái niệm được sử dụng trong văn hóa Phương Đông để chỉ các sao chiếu mệnh theo tuổi, tử vi của 12 con giáp có ảnh hưởng không tốt đến gia chủ. Cùng tìm hiểu bảng sao hạn năm 2025 theo Vn88 như thế nào? Theo dõi thông tin chi tiết ngay dưới đây.
Đôi nét về sao hạn 2025
Sao hạn là vì sao được theo tử vi của 12 con giáp, các hệ thống sao này được chiếu mệnh theo tuổi trong văn hóa của phương Đông. Có tất cả 9 sao, mỗi sao đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến vận hạn của mỗi người.
Cửu tinh trong cách tính hạn hàng năm bao gồm các sao: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn (Vân hán), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
Trong số 9 sao chiếu mệnh, có 3 sao tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung bình như sau:
- 3 sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- 3 sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
- 3 sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cùng Vn88 ra sao?
Để tìm hiểu chi tiết bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp được nhà cái cá cược Vn88 liệt kê cho các bạn tìm hiểu rõ hơn:
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tý
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Mậu Tý |
1948 |
S. Vân Hớn – H. Địa Võng |
S. La Hầu – H. Địa Võng |
Canh Tý |
1960 |
S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Nhâm Tý |
1972 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Giáp Tý |
1984 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Bính Tý |
1996 |
S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Sửu
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
S. Thái Dương – H. Thiên La |
S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Tân Sửu |
1961 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Quý Sửu |
1973 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Ất Sửu |
1985 |
S. Thái Dương – H. Toán Tận |
S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu |
1997 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu |
2009 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dần
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Canh Dần |
1950 |
S. Thái Bạch – H. Toán Tận |
S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần |
1962 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Giáp Dần |
1974 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Bính Dần |
1986 |
S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Canh Dần |
2010 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mão
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Quý Mão |
1963 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Ất Mão |
1975 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Đinh Mão |
1987 |
S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Kỷ Mão |
1999 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Tân Mão |
2011 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thìn
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Giáp Thìn |
1964 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Bính Thìn |
1976 |
S. Thái Dương – H. Toán Tận |
S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Canh Thìn |
2000 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Nhâm Thìn |
2012 |
S. Thái Dương – H. Toán Tận |
S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tỵ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Ất Tỵ |
1965 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Đinh Tỵ |
1977 |
S. Thái Bạch – H. Toán Tận |
S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ |
1989 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Tân Tỵ |
2001 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Quý Tỵ |
2013 |
S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Ngọ
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Bính Ngọ |
1966 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Canh Ngọ |
1990 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Nhâm Ngọ |
2002 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Giáp Ngọ |
2014 |
S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Mùi
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Mùi |
1955 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Đinh Mùi |
1967 |
S. Thái Dương – H. Thiên La |
S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Kỷ Mùi |
1979 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Tân Mùi |
1991 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Quý Mùi |
2003 |
S. Thái Dương – H. Toán Tận |
S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Thân
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Thân |
1944 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Bính Thân |
1956 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
S. Thái Bạch – H. Toán Tận |
S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Canh Thân |
1980 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Nhâm Thân |
1992 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Giáp Thân |
2004 |
S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Dậu
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Dậu |
1945 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Đinh Dậu |
1957 |
S. Vân Hớn – H. Địa Võng |
S. La Hầu – H. Địa Võng |
Kỷ Dậu |
1969 |
S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh |
S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Tân Dậu |
1981 |
S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền |
S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Quý Dậu |
1993 |
S. Vân Hớn – H. Thiên La |
S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Ất Dậu |
2005 |
S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ |
S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Tuất
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Bính Tuất |
1946 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Mậu Tuất |
1958 |
S. Thái Dương – H. Thiên La |
S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Canh Tuất |
1970 |
S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ |
S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất |
1982 |
S. Thái Âm – H. Diêm Vương |
S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Giáp Tuất |
1994 |
S. Thái Dương – H. Toán Tận |
S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất |
2006 |
S. Thổ Tú – H. Tam Kheo |
S. Vân Hớn – H. Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2025 cho tuổi Hợi
Tuổi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2025 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Đinh Hợi |
1947 |
S. Kế Đô – H. Diêm Vương |
S. Thái Dương – H. Thiên La |
Kỷ Hợi |
1959 |
S. Thái Bạch – H. Toán Tận |
S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi |
1971 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Quý Hợi |
1983 |
S. Kế Đô – H. Địa Võng |
S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Ất Hợi |
1995 |
S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh |
S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Đinh Hợi |
2007 |
S. La Hầu – H. Tam Kheo |
S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Năm 2025 những tuổi nào gặp hạn tam tai?
Trong năm 2025, theo thông tin xem bói tử vi, phong thủy tuổi gặp hạn sao tam tai sẽ ám chỉ giai đoạn 3 năm liên tiếp mà bạn sẽ gặp phải những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống về các lĩnh vực tài chính, sự nghiệp, sức khỏe và các mối quan hệ.
- Tuổi Mão: Quý Mão (1963), Ất Mão (1975), Đinh Mão (1987), Kỷ Mão (1999)
- Tuổi Mùi: Ất Mùi (1955), Đinh Mùi (1967), Kỷ Mùi (1979), Tân Mùi (1991), Quý Mùi (2003)
- Tuổi Hợi: Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1971), Quý Hợi (1983), Ất Hợi (1995), Đinh Hợi (2007), Kỷ Hợi (2019)
Với chia sẻ về bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp cùng Vn88 trên đây. Chúc anh em có cái nhìn tổng quan về vận mệnh của mình. Bảng sao này là một gợi ý, không phải là định mệnh. Hãy theo dõi thông tin về phong thủy Vn88 để có kiến thức hữu ích nhất.